Từ điển Thiều Chửu
壁 - bích
① Bức vách. ||② Sườn núi dốc. ||③ Sao bích. ||④ Luỹ đắp trong trại quân.

Từ điển Trần Văn Chánh
壁 - bích
① Tường, vách: 墻壁 Vách tường, bức tường; 銅墻鐵壁 Thành đồng vách sắt; ② Vách đá, vách núi: 絕壁 Vách đá cheo leo; 峭壁 Vách núi dựng đứng; ③ Tường xây quanh trại lính: 堅壁清野 Tường kiên cố vườn trống không; 作壁上觀 Dửng dưng nhìn xem, bàng quan; ④ [Bì] Sao Bích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
壁 - bích
Bức tường — Cái luỹ bằng đất đắp lên ngăn giặc — Vách núi — Trong bạch thoại có nhĩa là phương diện — tên người, tức Bùi Huy Bích 1744-1818, tự là Huy Chương, hiệu là Tồn Am, lại có hiệu là Tồn Ông, người xã Định Công, huyện Thanh Trì, tỉnh Hà Đông, Bắc phần Việt Nam, đậu tiến sĩ Nhị giáp năm 1769, niên hiệu Cảnh Hưng 30 đời Lê Hiền Tông, giữ chức Đốc đồng tại Nghệ An, sau đem binh chống Tây Sơn thất bại, tới ở ẩn tại vùng Sơn Tây. Ông được phong tới chức Kế Liệt Hầu. Tác phẩm chữ Hán để lại có Nghệ An thi tập, Tồn Am văn tập và Lữ trung tạp thuyết.


影壁 - ảnh bích || 壁報 - bích báo || 壁燈 - bích đăng || 壁虎 - bích hổ || 壁畫 - bích hoạ || 壁立 - bích lập || 壁壘 - bích luỹ || 壁魚 - bích ngư || 壁觀 - bích quan || 面壁 - diện bích || 完壁 - hoàn bích || 複壁 - phức bích || 鑿壁 - tạc bích || 赤壁 - xích bích || 穿壁 - xuyên bích ||